- Trang chủ
- Microphone Rode M1 S
M1-S là micro Dynamic , búp hướng Cardiod có dây chuyên dùng cho ca sĩ hoặc phát biểu , đàn ghi-ta , trống . Chất lượng âm thanh đầy dặn và mượt mà , lọc tiếng ồn tốt . Độ nhạy -56.0dB lại 1 Volt / Pascal (1.60mV @ 94 dB SPL) +/- 2 dB @ 1kH . Dải tần số 75Hz - 18kHz , có công tắc micro .Cổng ra XLR , Sản xuất tại Úc
Rode M1-S là micro dynamic có đầy đủ tính năng nổi bật của microphone M1 đặc biệt được thiết kế công thái học thân thiện với người dùng, nút on/off trên thân micro giúp xử lý tình huống linh hoạt.
Ưu điểm nổi bật
- Âm thanh sống động
- Hướng thu Cardioid
- Viên nang neodymium công suất cao
- Công tắc bật / tắt có thể khóa
- Khóa an toàn XLR
Tính năng chính
Về thiết kế
Với thiết kế chắc chắn và viên nang neodymium được trang bị để tạo ra công suất cao, RØDE M1-S mang lại chất lượng âm thanh tuyệt vời, phù hợp cho các ứng dụng biểu diễn sân khấu, ca nhạc, nhạc cụ, tọa đàm…
Thiết kế công thái học của M1 tạo sự thân thiện, thoải mái tối đa khi sử dụng. Với thân mic được làm hoàn toàn từ kim loại, M1 mang đến cảm giác mạnh mẽ, chắc chắn và cân bằng hoàn hảo mà không nặng nề. Đặc biệt, thiết kế này còn giúp chống bám vân tay, trầy xước khi có sự va chạm vật lý.
Đầu củ micro được bao bọc an toàn bởi 1 lớp lưới thép tản nhiệt chắc chắn vừa tăng cường hiệu quả tiếp nhận âm thanh và lọc âm vừa có tác dụng chống oxy hóa, bảo vệ màng loa trước môi trường bên ngoài.
Việc bổ sung công tắc bật / tắt giúp người sử dụng có thể xử lý tình huống linh hoạt hơn khi đang ở trên sân khấu. Một khóa gắn phẳng đảm bảo không thể vô tình chuyển đổi micrô.
Để tăng cường tính an toàn, M1-S có khóa XLR có thể được sử dụng để cố định micro vào cáp. Đầu nối XLR mạ vàng kết nối dễ dàng với các thiết bị tương thích.
Chất lượng âm thanh
Đáp ứng dài tần từ 75Hz đến 18kHz giúp ngăn chặn tiếng hút 1 cách hiệu quả mang đến chất lượng âm thanh trung thực, đầy đặn và sắc nét.
Nổi tiếng là một trong những micro hát live tốt nhất trong hệ thống shotgun, M1 là micro không thể thiếu trong các ứng dụng sân khấu, ca hát, tọa đàm.
Thông số kỹ thuật
Acoustic Principle Nguyên lý âm học |
Dynamic |
Polar Pattern Mô hình cực |
Cardioid |
Address Type Loại Address |
End |
Frequency Range Dải tần số |
75Hz – 18kHz |
Output Impedance Trở kháng đầu ra |
320Ω |
Sensitivity Độ nhạy |
-56.0dB re 1 Volt/Pascal (1.60mV @ 94 dB SPL) +/- 2 dB @ 1kHz |
Weight Trọng lượng |
360.00g |
Dimensions Kích thước |
171.00mmH x 51.50mmW x 51.50mmD |
Output Đầu ra |
XLR |
Bộ lọc sản phẩm
Nhà sản xuất
- Accsoon
- AKG
- Alctron
- Allen & Heath
- Allen Heath
- Amaran
- Anker
- APOS
- APTEK
- Aputure
- ATP
- Audio technica
- Audio Technica
- Audioengine
- AUDIOENGINE
- Audio-Technica
- Avermedia
- AVMatrix
- BẢNG VẼ MÀN HÌNH
- Behringer
- Belkin
- Blackmagic Design
- blackmagic Design
- Blackmagic Design
- Bose
- Boston Acoustics
- Boya
- Braven
- Canare
- Cisco
- CKMOVA
- COMICA
- Creative
- CVW
- Davinci Resolve
- Đèn Zhiyun
- Devicewell
- DJI
- draytek
- Draytek
- DRAYTEK
- DreamWave
- EcoFlow
- Edifier
- ELGATO
- EPSON
- Feelworld
- Focusrite
- FreeMate
- Fujie
- GODOX
- GOPRO
- Harman
- HiFuture
- Hollyland
- HOLLYLAND
- HPE Aruba
- Jabra
- JBL
- JLAB
- Katov
- langi
- Langi
- LanGi
- Lilliput
- Logitech
- LOGITECH
- Lumantek
- Microlab
- Microtek
- Midas
- MSI
- Nanlite
- NANLite
- NaYa
- NIKATEI
- Nuarl
- OBSBOT
- ONIKUMA
- Pioneer DJ
- Portkeys
- q7
- RGBlink
- Rode
- Sangoma
- Saramonic
- Sennheiser
- Shure
- SmallRig
- SmokeGenie
- Sony
- Soundcraft
- SOUNDMAX
- Sprolink
- Stand
- swit
- Takstar
- TAKSTAR
- Targus
- TC Helicon
- Thonet & Vander
- Tronsmart
- TSC
- Ugee
- Ugreen
- ULANZI
- Unisheen
- VEIKK
- Wincode
- Xencelabs
- xox
- XOX
- xp-pen
- Yamaha
- Yealink
- YOLOLIV
- Zeapon
- Zebra
- Zenpert
- ZGCine
- Zhiyun
- zoom